Cho hàm số y = f(x) = x2 + 4x + 3 có đồ thị như hình vẽ:
Tìm m để: |f(x)| + 2m - 3 = 0 có 2 nghiệm phân biệt
Cho hàm số y = f(x) = x2 + 4x + 3 có đồ thị như hình vẽ:
Tìm m để: x2 + 4x +2m + 1 = 0 có 2 nghiệm âm phân biệt
x2+4x+2m+1=0 \(\Leftrightarrow\) x2+4x+3=-2m+2.
Phương trình đã cho có tối đa một nghiệm âm, xảy ra khi -2m+2>3.
Vậy không có giá trị nào của m thỏa yêu cầu đề bài.
Cho hàm số y = f(x) = x2 + 4x + 3 có đồ thị như hình vẽ:
Tìm m để: |f(x)| + m - 1 = 0 có 4 nghiệm phân biệt
Cho hàm số y = f(x) = x2 + 4x + 3 có đồ thị như hình vẽ:
Tìm m để: x2 - 4x + m + 2 = 0 có 2 nghiệm phân biệt bé hơn -1
Cho hàm số y = f(x) = x2 + 4x + 3 có đồ thị như hình vẽ:
Tìm m để: |f(x) - 2| = m + 1 có 3 nghiệm phân biệt
Cho hàm số y = f(x) = x2 + 4x + 3 có đồ thị như hình vẽ:
Tìm m để: x2 + 4x + m - 3 = 0 có 2 nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm bé hơn -3
Bạn kiểm tra đồ thị giúp mình, nhầm đồ thị rồi!
x2+4x+m-3=0 \(\Leftrightarrow\) x2+4x+3=6-m.
f(-3)=0.
Ycđb \(\Leftrightarrow\) 6-m>0 \(\Rightarrow\) m<6.
Cho hàm số f x = a x 3 + b x 2 + c x + d a , b , c , d ∈ ℝ . Đồ thị của hàm số y = f(x) như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng (-20;20) để phương trình 2 m - 1 f x - 3 = 0 có đúng ba nghiệm phân biệt?
A. 39
B. 38
C. 37
D. 36
Cho hàm số y = f ( x ) = a x 3 + b x 2 + c x + d có đồ thị như hình bên. Tất cả các giá trị của m để phương trình | f ( x ) | + m - 1 = 0 có 3 nghiệm phân biệt là
A. m=1
B. m=2
C. m = ± 1
D. m=0
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị (C) như trong hình vẽ bên
Phương trình f(x) - 2m = 0 có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên ℝ ,f(2)=3 và có đồ thị như hình vẽ bên
Có bao nhiêu số nguyên m ∈ - 20 ; 20 để phương trình có 4 nghiệm thực phân biệt. f ( x + m ) = 3
A. 2
B. 18
C. 4
D. 19